Hoàng Bách là một trong các tên hay, ý nghĩa dành để đặt cho bé trai của nhiều gia đình. Vậy ý nghĩa tên Hoàng Bách là gì, vận mệnh tên Hoàng Bách tốt hay xấu? Đọc bài viết dưới đây để có câu trả lời nhé.
Ý nghĩa tên Hoàng Bách là gì?
Ý nghĩa tên Hoàng Bách là gì?
Hoàng Bách có ý nghĩa là Con sẽ có được phú quý vinh hoa, được bề trên, bạn bè, cấp dưới ủng hộ.
Tên Hoàng Bách tiếng nước ngoài là gì?
Tên Hoàng Bách theo tiếng Trung là gì?
- Chữ Hoàng trong tiếng Trung Quốc được viết là: 黄 – Huáng
- Chữ Bách trong tiếng Trung Quốc được viết là: 百 – Bǎi
=> Tên Hoàng Bách được viết theo tiếng Trung Quốc là 黄 百 – Huáng Bǎi
- Chữ Hoàng trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 황 – Hwang
- Chữ Bách trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 박 – Bak (Park)
=> Tên Hoàng Bách được viết theo tiếng Hàn Quốc là 황 박 – Hwang Bak (Park)
Tên Hoàng Bách có tốt không?
Thiên cách
Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 15/20)
Nhân cách
Nhân cách: Còn gọi là “Chủ Vận” là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Hoàng(9) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: (Quẻ Từ tường hữu đức): Phúc thọ viên mãn, hưng gia tụ tài, phú quý vinh hoa, được bề trên, bạn bè, cấp dưới ủng hộ. Có thể có được con cháu hiền thảo và tài phú. Tuổi vãn niên có phúc vô cùng. Nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dẫn đến tàn tật, suốt đời sẽ gặp vận suy. (điểm: 30/30)
Địa cách
Địa cách còn gọi là “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hoàng(9) + Bách(6) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: (Quẻ Từ tường hữu đức): Phúc thọ viên mãn, hưng gia tụ tài, phú quý vinh hoa, được bề trên, bạn bè, cấp dưới ủng hộ. Có thể có được con cháu hiền thảo và tài phú. Tuổi vãn niên có phúc vô cùng. Nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dẫn đến tàn tật, suốt đời sẽ gặp vận suy. (điểm: 20/20)
Ngoại cách
Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là “Phó vận” nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bách(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 7,5/10)
Tổng cách
Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Hoàng(9) + Bách(6) = 21
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Số này là lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. Nếu phụ nữ được số này thì ngược lại sẽ có hại, bởi nữ tính ứng theo nam tính do tiên thiên kết thuc. Nếu như đủ vận làm lãnh đạo thì ở vào vị trí vợ lấn chồng, hai bên có sự đấu tranh âm thầm, không được yên ổn, cần thận trọng, Nữ giới dùng bất lợi cho nhân duyên, nếu dùng cần phối hợp với bát tự và ngũ hành. . (điểm: 20/20)
Mối quan hệ giữa các cách
- Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thổ – Kim Quẻ này là quẻ Kiết: Thành công thuận lợi, tự mình có thể đạt được mục đích
- Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thổ – Thổ Quẻ này là quẻ Kiết: Hạnh phúc, thuận lợi nhưng nếu thiên cách là thổ thì không trơn tru, sa vào nông cạn, gái mất trinh tiết, trai thì háo sắc
- Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao: Thổ – Kim Quẻ này là quẻ Đại kiết: Tính cứng cỏi làm việc gì không thay đổi, kiên quyết, trầm mặc, chất phác, hoạt động mạnh mẽ biết rõ việc làm, phát đạt lớn
- Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Kim – Thổ – Thổ Quẻ này là quẻ : Thành công thuận lợi cả danh lợi, cảnh ngộ ổn định, sức khoẻ dồi dào, hạnh phúc , sống lâu, rất được an lành ( kiết )
Nguyễn Hoàng Bách 92,5/100 điểm cực tốt
Hi vọng qua bài viết trên các bạn đã hiểu được ý nghĩa tên Hoàng Bách là gì, tên Hoàng Bách có tốt không rồi. Ngoài ra, các bố mẹ có thể tham khảo thêm các tên hay cho bé trai họ Hoàng thông minh, giỏi giang; tên hay cho bé gái họ Hoàng nhanh nhẹn, đáng yêu đã được chọn lọc rất kỹ bởi các chuyên gia hàng đầu về đặt tên.
Lưu ý:Các bình luận sẽ được duyệt trước khi đăng và trả lời. Vui lòng bình luận bằng tiếng việt có dấu, tuân thủ đúng quy định của chúng tôi